II |
|
3 |
1. Thẩm tra, phê duyệt/trình phê duyệt nhiệm vụ (hoặc điều chỉnh nhiệm vụ) chuẩn bị đầu tư |
1. Thẩm tra, phê duyệt/trình phê duyệt nhiệm vụ (hoặc điều chỉnh nhiệm vụ) chuẩn bị đầu tư |
HD-HAPI-17-01 |
2. Thủ tục Chấp thuận lần đầu cho nhà đầu tư nghiên cứu lập dự án đầu tư tại địa điểm xác định |
HD-HAPI-19-01 |
3. Gia hạn việc chấp thuận cho nhà đầu tư nghiên cứu lập dự án đầu tư tại địa điểm xác định |
HD-HAPI-19-02 |
4 |
2. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt dự án đầu tư (hoặc dự án điều chỉnh) |
1. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình |
HD-HAPI-10-01 |
2. Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình. |
HD-HAPI-09-01 |
3. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư (không có nội dung xây dựng công trình) |
HD-HAPI-10-02 |
4. Thẩm tra, phê duyệt Báo cáo đầu tư (không có nội dung xây dựng công trình). |
HD-HAPI-10-03 |
5. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt dự án đầu tư điều chỉnh (bao gồm Dự án đầu tư/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư;Báo cáo đầu tư dự án (không có nội dung xây dựng công trình) |
HD-HAPI-12-01 |
5 |
3. Chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trong nước |
1. Đăng ký đầu tư/Điều chỉnh đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
HD-HAPI-15-02 |
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
HD-HAPI-15-03 |
3. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên |
HD-HAPI-15-04 |
4. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
HD-HAPI-15-05 |
5. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
HD-HAPI-15-06 |
HD-HAPI-15-07 |
6. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh |
6 |
4. Thủ tục liên quan tới công tác Đấu thầu các dự án đầu tư |
1. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
HD-HAPI-11-02 |
2. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt hồ sơ mời thầu |
HD-HAPI-11-03 |
3. Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt kết quả đấu thầu |
HD-HAPI-11-04 |
4. Thẩm định, phê duyệt kết quả chỉ định thầu |
HD-HAPI-11-05 |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với nhà thầu nước ngoài |
HD-HAPI-11-06 |